heavy-duty
/"hevi"dju:ti/
Tính từ
- có thể dãi dầu (quần áo...)
- kỹ thuật có thể làm những công việc nặng; rất mạnh, siêu công suất (máy...)
Kinh tế
- cỡ lớn
- có thể làm những công việc nặng
- để chở nặng
- dùng trong công nghiệp
Kỹ thuật
- vững chắc
Điện tử - Viễn thông
- kiên cố
Chủ đề liên quan
Thảo luận