1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ heavy-duty

heavy-duty

/"hevi"dju:ti/
Tính từ
  • có thể dãi dầu (quần áo...)
  • kỹ thuật có thể làm những công việc nặng; rất mạnh, siêu công suất (máy...)
Kinh tế
  • cỡ lớn
  • có thể làm những công việc nặng
  • để chở nặng
  • dùng trong công nghiệp
Kỹ thuật
  • vững chắc
Điện tử - Viễn thông
  • kiên cố
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận