1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dun

dun

/dʌn/
Tính từ
  • nâu xám
  • thơ ca tối tăm, mờ tối
Danh từ
  • màu nâu xám
  • ngựa nâu xám
  • ruồi già (làm mồi câu)
  • người mắc nợ, người đòi nợ
  • sự mắc nợ, sự đòi nợ
  • ngoại động từ
  • thúc nợ (ai), đòi nợ (ai)
  • quấy rầy
Kinh tế
  • mốc nâu
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận