diminutively
/di"minjutivli/
Phó từ
- giảm nhẹ, giảm bớt, thu nhỏ lại; để làm giảm nhẹ, để làm giảm bớt
- nghĩa bóng gièm pha, có ý hạ giá
to speak diminutively of someone:
gièm pha ai, nói có ý làm hạ giá ai
Chủ đề liên quan
to speak diminutively of someone:
gièm pha ai, nói có ý làm hạ giá ai
Thảo luận