1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ diminutively

diminutively

/di"minjutivli/
Phó từ
  • giảm nhẹ, giảm bớt, thu nhỏ lại; để làm giảm nhẹ, để làm giảm bớt
  • nghĩa bóng gièm pha, có ý hạ giá
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận