Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ deplete
deplete
/di"pli:t/
Động từ
tháo hết ra, rút hết ra, xả hết ra; làm rỗng không
to
deplete
a
base
of
troops
:
rút hết quân ở một căn cứ
làm suy yếu, làm kiệt (sức...)
y học
làm tan máu; làm tiêu dịch
Kỹ thuật
làm khô kiệt
làm thiếu
thiếu hụt
Hóa học - Vật liệu
làm nghèo
làm nghèo quặng
Chủ đề liên quan
Y học
Kỹ thuật
Hóa học - Vật liệu
Thảo luận
Thảo luận