1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ cant

cant

/kænt/
Danh từ
  • sự nghiêng; độ nghiêng; mặt nghiêng
  • sự xô đẩy làm nghiêng
  • lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ
  • tiếng lóng nhà nghề; tiếng lóng
  • lời nói công thức, lời nói sáo; lời nói rỗng tuếch
  • lời nói màu mè, lời nói điệu bộ; lời nói cường điệu
Nội động từ
  • nghiêng, xiên
  • hàng hải xoay mũi, trở mũi; đi xiên (so với hướng đã định)
  • nói giả dối, nói thớ lợ
  • nói lóng
  • nói sáo, nói công thức; nói rỗng tuếch
  • nói màu mè
Động từ
  • làm nghiêng, lật nghiêng
  • gọt hớt cạnh, gọt xiên cạnh, hớt nghiêng
  • đẩy sang bên; ném sang bên
Tính từ
  • giả dối, đạo đức giả, thớ lợ (lời nói)
  • lóng (tiếng nói)
  • sáo, công thức; rỗng tuếch (lời nói)
  • màu mè, điệu bộ, cường điệu (lời nói)
Kinh tế
  • sự bán cả lô (một tài sản không chia phần)
Kỹ thuật
  • độ dốc
  • độ nghiêng
  • góc vát
  • làm nghiêng
  • lật nghiêng
  • nghiêng
  • mái dốc
  • mặt nghiêng
  • mặt vát
  • sườn dốc
  • sườn vòm
  • vát
  • vát góc
Giao thông - Vận tải
  • đi nghiêng
  • độ nghiêng đường ray
  • trở mũi
  • xoay mũi
Xây dựng
  • gỗ đẽo vuông vắn
  • sự hớt cạnh
  • sự lật nghiêng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận