to be of avail:
có lợi, có ích
to be of no avail:
không có kết quả, không có hiệu quả, không có ích gì, vô ích
to be of little avail:
không có kết quả gì mấy, không có hiệu quả gì mấy, không có lợi gì mấy
without avail:
không có két quả, không có hiệu quả, không có lợi ích gì, vô ích
to [work hard] to little avail:
(làm việc nhiều mà) không có kết quả gì mấy
it availed him nothing:
cái đó chẳng giúp ích gì cho hắn
to avail oneself of an opportunity:
lợi dụng cơ hôi
to avail oneself of something:
lợi dụng cái gì, dùng cái gì
Thảo luận