1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ absenteeism

absenteeism

/,æbsən"ti:izm/
Danh từ
  • sự hay vắng mặt, sự vắng mặt không có lý do chính đáng (ở công sở, ở xí nghiệp...)
Kinh tế
  • sự hay vắng mặt
  • sự khiếm diện cố ý (của nhân viên, hội viên, học sinh)
  • vắng mặt ở sở
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận