absenteeism
/,æbsən"ti:izm/
Danh từ
- sự hay vắng mặt, sự vắng mặt không có lý do chính đáng (ở công sở, ở xí nghiệp...)
Kinh tế
- sự hay vắng mặt
- sự khiếm diện cố ý (của nhân viên, hội viên, học sinh)
- vắng mặt ở sở
Chủ đề liên quan
Thảo luận